diff options
author | Nguyễn Thái Ngọc Duy <pclouds@gmail.com> | 2012-03-22 10:45:51 +0700 |
---|---|---|
committer | Nguyễn Thái Ngọc Duy <pclouds@gmail.com> | 2012-03-22 10:45:51 +0700 |
commit | 9362fbdcdeeaa46db61254ffbfe5e9221a25f543 (patch) | |
tree | 2aca4efa4af13550b38258280cfb42312169efe9 /po/vi.po | |
parent | 47099f4a87c029556a7649fb28e6336534c1cd6f (diff) | |
download | mutter-9362fbdcdeeaa46db61254ffbfe5e9221a25f543.tar.gz |
Updated Vietnamese translation
Diffstat (limited to 'po/vi.po')
-rw-r--r-- | po/vi.po | 263 |
1 files changed, 135 insertions, 128 deletions
@@ -9,7 +9,7 @@ msgstr "" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugzilla.gnome.org/enter_bug.cgi?" "product=mutter&keywords=I18N+L10N&component=general\n" "POT-Creation-Date: 2012-03-15 21:29+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2012-03-04 11:34+0700\n" +"PO-Revision-Date: 2012-03-22 10:45+0700\n" "Last-Translator: Nguyễn Thái Ngọc Duy <pclouds@gmail.com>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -89,7 +89,8 @@ msgid "" "Some other program is already using the key %s with modifiers %x as a " "binding\n" msgstr "" -"Một chương trình khác đã dùng phím « %s » với phím bổ trợ «%x» như là tổ hợp.\n" +"Một chương trình khác đã dùng phím « %s » với phím bổ trợ «%x» như là tổ " +"hợp.\n" #: ../src/core/main.c:206 msgid "Disable connection to session manager" @@ -171,8 +172,8 @@ msgid "" "\"%s\" found in configuration database is not a valid value for mouse button " "modifier\n" msgstr "" -"Tìm thấy « %s » trong cơ sở dữ liệu cấu hình không phải giá trị hợp lệ cho bộ " -"biến đổi nút chuột.\n" +"Tìm thấy « %s » trong cơ sở dữ liệu cấu hình không phải giá trị hợp lệ cho " +"bộ biến đổi nút chuột.\n" #: ../src/core/prefs.c:1739 #, c-format @@ -180,8 +181,8 @@ msgid "" "\"%s\" found in configuration database is not a valid value for keybinding " "\"%s\"\n" msgstr "" -"Tìm thấy « %s » trong cơ sở dữ liệu cấu hình không phải giá trị hợp lệ cho tổ " -"hợp phím « %s ».\n" +"Tìm thấy « %s » trong cơ sở dữ liệu cấu hình không phải giá trị hợp lệ cho " +"tổ hợp phím « %s ».\n" #: ../src/core/prefs.c:1836 #, c-format @@ -318,8 +319,8 @@ msgid "" "Window %s sets SM_CLIENT_ID on itself, instead of on the WM_CLIENT_LEADER " "window as specified in the ICCCM.\n" msgstr "" -"Cửa sổ « %s » tự đặt « SM_CLIENT_ID » cho chính nó, thay vì đặt trên cửa sổ « " -"WM_CLIENT_LEADER » như quy định trong ICCCM.\n" +"Cửa sổ « %s » tự đặt « SM_CLIENT_ID » cho chính nó, thay vì đặt trên cửa sổ " +"« WM_CLIENT_LEADER » như quy định trong ICCCM.\n" #. We ignore mwm_has_resize_func because WM_NORMAL_HINTS is the #. * authoritative source for that info. Some apps such as mplayer or @@ -331,8 +332,8 @@ msgstr "" #: ../src/core/window.c:7932 #, c-format msgid "" -"Window %s sets an MWM hint indicating it isn't resizable, but sets min size %" -"d x %d and max size %d x %d; this doesn't make much sense.\n" +"Window %s sets an MWM hint indicating it isn't resizable, but sets min size " +"%d x %d and max size %d x %d; this doesn't make much sense.\n" msgstr "" "Cửa sổ %s đặt gợi ý MWM rằng nó không thể bị thay đổi kích thước, nhưng đặt " "kích thước tối thiểu %d x %d và tối đa %d x %d; không hợp lý lắm.\n" @@ -382,8 +383,8 @@ msgstr "Thuộc tính « %s » trên cửa sổ « 0x%lx » chứa chuỗi UTF-8 msgid "" "Property %s on window 0x%lx contained invalid UTF-8 for item %d in the list\n" msgstr "" -"Thuộc tính « %s » trên cửa sổ « 0x%lx » chứa chuỗi UTF-8 sai cho mục %d trong " -"danh sách.\n" +"Thuộc tính « %s » trên cửa sổ « 0x%lx » chứa chuỗi UTF-8 sai cho mục %d " +"trong danh sách.\n" #: ../src/mutter.desktop.in.h:1 ../src/mutter-wm.desktop.in.h:1 msgid "Mutter" @@ -446,7 +447,7 @@ msgstr "" #: ../src/org.gnome.mutter.gschema.xml.in.h:9 msgid "Workspaces are managed dynamically" -msgstr "" +msgstr "Vùng làm việc được quản lý động" #: ../src/org.gnome.mutter.gschema.xml.in.h:10 msgid "" @@ -454,6 +455,8 @@ msgid "" "static number of workspaces (determined by the num-workspaces key in org." "gnome.desktop.wm.preferences)." msgstr "" +"Xác định vùng làm việc được quản lý động, hay cố định số vùng làm việc, xác " +"định bởi khoá num-workspaces trong org.gnome.desktop.wm.preferences." #: ../src/org.gnome.mutter.gschema.xml.in.h:11 msgid "Workspaces only on primary" @@ -784,8 +787,8 @@ msgid "" "GTK color specification must have the state in brackets, e.g. gtk:fg[NORMAL] " "where NORMAL is the state; could not parse \"%s\"" msgstr "" -"Lời ghi rõ màu GTK phải có trạng thái nằm trong ngoặc, v.d. «gtk:fg[NORMAL]», " -"NORMAL (bình thường) là trạng thái; không thể phân tích « %s »." +"Lời ghi rõ màu GTK phải có trạng thái nằm trong ngoặc, v.d. «gtk:fg" +"[NORMAL]», NORMAL (bình thường) là trạng thái; không thể phân tích « %s »." #: ../src/ui/theme.c:1308 #, c-format @@ -812,8 +815,8 @@ msgid "" "Blend format is \"blend/bg_color/fg_color/alpha\", \"%s\" does not fit the " "format" msgstr "" -"Dạng pha trộn là «blend/bg_color/fg_color/alpha», « %s » không tuân theo dạng " -"thức đó." +"Dạng pha trộn là «blend/bg_color/fg_color/alpha», « %s » không tuân theo " +"dạng thức đó." #: ../src/ui/theme.c:1372 #, c-format @@ -830,8 +833,8 @@ msgstr "Giá trị alpha « %s » trong màu pha trộn không nằm giữa 0.0 msgid "" "Shade format is \"shade/base_color/factor\", \"%s\" does not fit the format" msgstr "" -"Dạng thức bóng là « shade/base_color/factor » (bóng/màu cơ bản/hệ số), « %s » " -"không tuân theo dạng thức đó." +"Dạng thức bóng là « shade/base_color/factor » (bóng/màu cơ bản/hệ số), « %s " +"» không tuân theo dạng thức đó." #: ../src/ui/theme.c:1440 #, c-format @@ -913,8 +916,8 @@ msgid "" "Coordinate expression has operator \"%c\" following operator \"%c\" with no " "operand in between" msgstr "" -"Biểu thức tọa độ có toán tử «%c» theo sau toán tử «%c» mà không có toán hạng ở " -"giữa." +"Biểu thức tọa độ có toán tử «%c» theo sau toán tử «%c» mà không có toán hạng " +"ở giữa." #: ../src/ui/theme.c:2407 ../src/ui/theme.c:2452 #, c-format @@ -1044,8 +1047,8 @@ msgstr "Không thể phân tích « %s » thành số với điểm phù động #, c-format msgid "Boolean values must be \"true\" or \"false\" not \"%s\"" msgstr "" -"Giá trị luận lý phải là « đúng » (true) hoặc « sai » (false), không thể là « %s " -"»." +"Giá trị luận lý phải là « đúng » (true) hoặc « sai » (false), không thể là « " +"%s »." #: ../src/ui/theme-parser.c:735 #, c-format @@ -1258,8 +1261,8 @@ msgid "" "Should not have \"resize\" attribute on <%s> element for maximized/shaded " "states" msgstr "" -"Nên có thuộc tính «resize» (đổi cỡ) trên phần tử <%s> cho trạng thái phóng to/" -"đánh bóng." +"Nên có thuộc tính «resize» (đổi cỡ) trên phần tử <%s> cho trạng thái phóng " +"to/đánh bóng." #: ../src/ui/theme-parser.c:3161 #, c-format @@ -1273,7 +1276,8 @@ msgstr "" #, c-format msgid "Style has already been specified for state %s resize %s focus %s" msgstr "" -"Kiểu dạng đã được xác định cho trạng thái « %s » đổi cỡ « %s » tiêu điểm « %s »." +"Kiểu dạng đã được xác định cho trạng thái « %s » đổi cỡ « %s » tiêu điểm « " +"%s »." #: ../src/ui/theme-parser.c:3186 ../src/ui/theme-parser.c:3197 #: ../src/ui/theme-parser.c:3208 ../src/ui/theme-parser.c:3233 @@ -1296,8 +1300,8 @@ msgid "" "Can't have a two draw_ops for a <button> element (theme specified a draw_ops " "attribute and also a <draw_ops> element, or specified two elements)" msgstr "" -"Không thể có hai «draw_ops» trong một phần tử <button> (sắc thái xác định một " -"«draw_ops» và có một phần tử <draw_ops>, hoặc xác định cả hai phần tử)." +"Không thể có hai «draw_ops» trong một phần tử <button> (sắc thái xác định " +"một «draw_ops» và có một phần tử <draw_ops>, hoặc xác định cả hai phần tử)." #: ../src/ui/theme-parser.c:3370 msgid "" @@ -2119,7 +2123,8 @@ msgstr "" #~ "thể dùng chung với «cái chuông hình» để cho phép «bíp» câm." #~ msgid "Disable misfeatures that are required by old or broken applications" -#~ msgstr "Tắt «tính năng sai» là cần thiết đối với các ứng dụng cũ hay bị hỏng" +#~ msgstr "" +#~ "Tắt «tính năng sai» là cần thiết đối với các ứng dụng cũ hay bị hỏng" #~ msgid "Enable Visual Bell" #~ msgstr "Bật Chuông hình" @@ -2140,8 +2145,8 @@ msgstr "" #~ "If true, ignore the titlebar_font option, and use the standard " #~ "application font for window titles." #~ msgstr "" -#~ "Nếu bật, bỏ qua tùy chọn «titlebar_font», và dùng phông chữ ứng dụng chuẩn " -#~ "cho tựa đề cửa sổ." +#~ "Nếu bật, bỏ qua tùy chọn «titlebar_font», và dùng phông chữ ứng dụng " +#~ "chuẩn cho tựa đề cửa sổ." #~ msgid "" #~ "If true, metacity will give the user less feedback by using wireframes, " @@ -2229,8 +2234,8 @@ msgstr "" #~ "nhiều hành vi khác nhau (v.d. nhấn vào vùng khách, di chuyển hay thay đổi " #~ "kích cỡ của cửa sổ) bình thường cũng nâng cửa sổ lên (như một hiệu ứng " #~ "khác). Đặt tuỳ chọn này thành sai sẽ tháo chức năng nâng lên ra các hành " -#~ "vi người dùng khác, và bỏ qua các yêu cầu nâng lên của ứng dụng. Xem lỗi « " -#~ "http://bugzilla.gnome.org/show_bug.cgi?id=445447#c6 ». Ngay cả khi tuỳ " +#~ "vi người dùng khác, và bỏ qua các yêu cầu nâng lên của ứng dụng. Xem lỗi " +#~ "« http://bugzilla.gnome.org/show_bug.cgi?id=445447#c6 ». Ngay cả khi tuỳ " #~ "chọn này bị sai, cửa sổ vẫn còn có thể được nâng lên bằng cách Alt-nhấn " #~ "vào bất cứ nơi nào trên cửa sổ, bằng cách nhấn vào một cách thông thường " #~ "vào trang trí cửa sổ, hoặc do thông điệp đặc biệt từ bộ dàn trang, v.d. " @@ -2270,17 +2275,17 @@ msgstr "" #~ "Cho Metacity biết cách thực hiện cái hiển thị khi có chuông từ hệ thống " #~ "hoặc từ ứng dụng khác. Hiện thời chỉ có hai gia trị hợp lệ là " #~ "«fullscreen» (toàn màn hình), làm chớp trắng-đen toàn màn hình, và " -#~ "«frame_flash» (khung chớp) làm chớp thanh tựa đề của ứng dụng rung chuông. " -#~ "Nếu không biết ứng dụng nào rung chuông (trường hợp thường khi là «chuông " -#~ "hệ thống»), tựa đề ứng dụng đang có tiêu điểm sẽ chớp." +#~ "«frame_flash» (khung chớp) làm chớp thanh tựa đề của ứng dụng rung " +#~ "chuông. Nếu không biết ứng dụng nào rung chuông (trường hợp thường khi là " +#~ "«chuông hệ thống»), tựa đề ứng dụng đang có tiêu điểm sẽ chớp." #~ msgid "" #~ "The /apps/metacity/global_keybindings/run_command_N keys define " #~ "keybindings that correspond to these commands. Pressing the keybinding " #~ "for run_command_N will execute command_N." #~ msgstr "" -#~ "Những khóa «/apps/metacity/global_keybindings/run_command_N» định nghĩa tổ " -#~ "hợp phím tương ứng với những lệnh này. Hãy nhấn phím tổ hợp của " +#~ "Những khóa «/apps/metacity/global_keybindings/run_command_N» định nghĩa " +#~ "tổ hợp phím tương ứng với những lệnh này. Hãy nhấn phím tổ hợp của " #~ "«run_command_N» để thực hiện «command_N»." #~ msgid "" @@ -2288,9 +2293,9 @@ msgstr "" #~ "a keybinding which causes the command specified by this setting to be " #~ "invoked." #~ msgstr "" -#~ "Những khóa «/apps/metacity/global_keybindings/run_command_screenshot» định " -#~ "nghĩa tổ hợp phím, khi được nhấn, sẽ thực hiện lệnh được ghi trong khóa " -#~ "này." +#~ "Những khóa «/apps/metacity/global_keybindings/run_command_screenshot» " +#~ "định nghĩa tổ hợp phím, khi được nhấn, sẽ thực hiện lệnh được ghi trong " +#~ "khóa này." #~ msgid "" #~ "The /apps/metacity/global_keybindings/run_command_window_screenshot key " @@ -2346,8 +2351,9 @@ msgstr "" #~ "Chế độ tiêu điểm cửa sổ chỉ ra cách cửa sổ được kích hoạt. Nó có thể có " #~ "ba giá trị sau: «nhắp» (click) nghĩa là cửa sổ được nhấn để nhận tiêu " #~ "điểm, «luộn thuộm» (sloppy) nghĩa là cửa sổ nhận tiêu điểm nếu con chuột " -#~ "đi ngang qua cửa sổ, và «chuột» (mouse) nghĩa là cửa sổ nhận tiêu điểm khi " -#~ "con chuột đi vào cửa sổ và mất tiêu điểm khi con chuột rời khỏi cửa sổ." +#~ "đi ngang qua cửa sổ, và «chuột» (mouse) nghĩa là cửa sổ nhận tiêu điểm " +#~ "khi con chuột đi vào cửa sổ và mất tiêu điểm khi con chuột rời khỏi cửa " +#~ "sổ." #~ msgid "The window screenshot command" #~ msgstr "Lệnh chụp hình cửa sổ" @@ -2565,8 +2571,8 @@ msgstr "" #~ "cỡ của cửa sổ) bình thường có hiệu ứng khác là nâng cửa sổ lên. Rất " #~ "khuyên bạn không đặt tùy chọn này thành sai (false), mà sẽ gỡ hành động " #~ "nâng lên ra các hành động người dùng khác, và bỏ qua các yêu cầu nâng lên " -#~ "được làm bởi ứng dụng. Xem vấn đề « http://bugzilla.gnome.org/show_bug.cgi?" -#~ "id=445447#c6 »." +#~ "được làm bởi ứng dụng. Xem vấn đề « http://bugzilla.gnome.org/show_bug." +#~ "cgi?id=445447#c6 »." #~ msgid "Move backwards between panels and the desktop with popup" #~ msgstr "Di chuyển lùi lại giữa các bảng và màn hình nền với cửa sổ bật lên" @@ -2658,11 +2664,11 @@ msgstr "" #~ "will be no keybinding for this action." #~ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc dưới vùng làm việc hiện thời. Dạng " -#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1" -#~ "\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt " -#~ "như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi " -#~ "đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động " -#~ "này." +#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>" +#~ "F1\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết " +#~ "tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là " +#~ "chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành " +#~ "động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to the workspace on the left of the current " @@ -2705,8 +2711,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 1. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 10. The format looks like \"<" @@ -2719,8 +2725,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 10. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 11. The format looks like \"<" @@ -2733,8 +2739,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 11. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 12. The format looks like \"<" @@ -2747,8 +2753,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 12. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 2. The format looks like \"<" @@ -2761,8 +2767,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 2. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 3. The format looks like \"<" @@ -2775,8 +2781,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 3. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 4. The format looks like \"<" @@ -2789,8 +2795,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 4. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 5. The format looks like \"<" @@ -2803,8 +2809,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 5. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 6. The format looks like \"<" @@ -2817,8 +2823,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 6. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 7. The format looks like \"<" @@ -2831,8 +2837,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 7. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 8. The format looks like \"<" @@ -2845,8 +2851,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 8. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding that switches to workspace 9. The format looks like \"<" @@ -2859,8 +2865,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím chuyển qua vùng làm việc 9. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to activate the window menu. The format looks like " @@ -2873,8 +2879,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím hoạt hóa trình đơn cửa sổ. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to close a window. The format looks like \"<" @@ -2898,12 +2904,12 @@ msgstr "" #~ "Ctrl>\". If you set the option to the special string \"disabled\", " #~ "then there will be no keybinding for this action." #~ msgstr "" -#~ "Tổ hợp phím để vào «chế độ di chuyển» và bắt đầu di chuyển cửa sổ bằng bàn " -#~ "phím. Dạng thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><" -#~ "Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ " -#~ "viết tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là " -#~ "chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành " -#~ "động này." +#~ "Tổ hợp phím để vào «chế độ di chuyển» và bắt đầu di chuyển cửa sổ bằng " +#~ "bàn phím. Dạng thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift>" +#~ "<Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những " +#~ "từ viết tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn " +#~ "là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện " +#~ "hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to enter \"resize mode\" and begin resizing a window " @@ -2929,11 +2935,11 @@ msgstr "" #~ "then there will be no keybinding for this action." #~ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím dùng để ẩn mọi cửa sổ thường và đặt tiêu điểm cho nền. Dạng " -#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1" -#~ "\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt " -#~ "như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi " -#~ "đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động " -#~ "này." +#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>" +#~ "F1\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết " +#~ "tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là " +#~ "chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành " +#~ "động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to maximize a window. The format looks like \"<" @@ -2946,8 +2952,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím dùng để phóng to cửa sổ. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to minimize a window. The format looks like \"<" @@ -2960,8 +2966,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím dùng để thu nhỏ cửa sổ. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move a window one workspace down. The format looks " @@ -2986,11 +2992,11 @@ msgstr "" #~ "keybinding for this action." #~ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím dùng để di chuyển cửa sổ qua vùng làm việc bên trái. Dạng " -#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1" -#~ "\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt " -#~ "như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi " -#~ "đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động " -#~ "này." +#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>" +#~ "F1\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết " +#~ "tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là " +#~ "chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành " +#~ "động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move a window one workspace to the right. The " @@ -3001,11 +3007,11 @@ msgstr "" #~ "keybinding for this action." #~ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím dùng để di chuyển cửa sổ qua vùng làm việc bên phải. Dạng " -#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1" -#~ "\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt " -#~ "như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi " -#~ "đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động " -#~ "này." +#~ "thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>" +#~ "F1\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết " +#~ "tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là " +#~ "chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành " +#~ "động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move a window one workspace up. The format looks " @@ -3201,8 +3207,8 @@ msgstr "" #~ "và màn hình làm việc, dùng cửa sổ bật lên. Dạng thức kiểu như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Trình phân tích hiểu " #~ "cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move focus backwards between panels and the " @@ -3216,8 +3222,8 @@ msgstr "" #~ "màn hình làm việc, không dùng cửa sổ bật lên. Dạng thức kiểu như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Trình phân tích hiểu " #~ "cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move focus backwards between windows of an " @@ -3269,8 +3275,8 @@ msgstr "" #~ "lên. Dạng thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><" #~ "Alt>F1\". Trình phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những " #~ "từ viết tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn " -#~ "là chuỗi đặc biệt«disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành " -#~ "động này." +#~ "là chuỗi đặc biệt«disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện " +#~ "hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move focus backwards between windows, using a " @@ -3315,8 +3321,8 @@ msgstr "" #~ "làm việc, không dùng cửa sổ bật lên. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move focus between windows of an application " @@ -3333,8 +3339,8 @@ msgstr "" #~ "Dạng thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<Shift><" #~ "Alt>F1\". Bộ phân tách hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ " #~ "viết tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùychọn là " -#~ "chuỗi « disabled » (tắt) thì sẽ không có phím nóng nào thực hiện hành động " -#~ "này." +#~ "chuỗi « disabled » (tắt) thì sẽ không có phím nóng nào thực hiện hành " +#~ "động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to move focus between windows of an application, " @@ -3445,8 +3451,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím để bật tắt trạng thái đánh bóng. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có phím nóng nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có phím nóng nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to toggle whether the window is on all workspaces or " @@ -3460,8 +3466,8 @@ msgstr "" #~ "vùng làm việc. Dạng thức tương tự như \"<Control>a\" hoặc \"<" #~ "Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả chữ hoa lẫn chữ thường, và " #~ "cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và \"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt " -#~ "tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào thực " -#~ "hiện hành động này." +#~ "tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ không có tổ hợp phím nào " +#~ "thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding used to unmaximize a window. The format looks like \"<" @@ -3503,8 +3509,8 @@ msgstr "" #~ "Tổ hợp phím dùng để gọi một thiết bị cuối. Dạng thức tương tự như \"<" #~ "Control>a\" hoặc \"<Shift><Alt>F1\". Bộ phân tích hiểu cả " #~ "chữ hoa lẫn chữ thường, và cả những từ viết tắt như \"<Ctl>\" và " -#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì sẽ " -#~ "không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." +#~ "\"<Ctrl>\". Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt «disabled» thì " +#~ "sẽ không có tổ hợp phím nào thực hiện hành động này." #~ msgid "" #~ "The keybinding which invokes the panel's screenshot utility to take a " @@ -3596,10 +3602,10 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "This keybinding moves a window into the east (right) side of the screen. " -#~ "The format looks like \"<Control>a\" or \"<Shift><Alt>F1" -#~ "\". The parser is fairly liberal and allows lower or upper case, and also " -#~ "abbreviations such as \"<Ctl>\" and \"<Ctrl>\". If you set " -#~ "the option to the special string \"disabled\", then there will be no " +#~ "The format looks like \"<Control>a\" or \"<Shift><Alt>" +#~ "F1\". The parser is fairly liberal and allows lower or upper case, and " +#~ "also abbreviations such as \"<Ctl>\" and \"<Ctrl>\". If you " +#~ "set the option to the special string \"disabled\", then there will be no " #~ "keybinding for this action." #~ msgstr "" #~ "Phím tắt để đặt cửa sổ theo hướng đông (bên phải) màn hình. Dạng thức " @@ -3680,10 +3686,10 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "This keybinding moves a window into the west (left) side of the screen. " -#~ "The format looks like \"<Control>a\" or \"<Shift><Alt>F1" -#~ "\". The parser is fairly liberal and allows lower or upper case, and also " -#~ "abbreviations such as \"<Ctl>\" and \"<Ctrl>\". If you set " -#~ "the option to the special string \"disabled\", then there will be no " +#~ "The format looks like \"<Control>a\" or \"<Shift><Alt>" +#~ "F1\". The parser is fairly liberal and allows lower or upper case, and " +#~ "also abbreviations such as \"<Ctl>\" and \"<Ctrl>\". If you " +#~ "set the option to the special string \"disabled\", then there will be no " #~ "keybinding for this action." #~ msgstr "" #~ "Phím tắt để đặt cửa sổ theo hướng tây (bên trái) màn hình. Dạng thức " @@ -3767,8 +3773,8 @@ msgstr "" #~ "Cannot specify both button_width/button_height and aspect ratio for " #~ "buttons" #~ msgstr "" -#~ "Không thể xác định cả « button_width/button_height » (rộng/cao nút) lẫn tỷ " -#~ "lệ hình thể đều của cái nút." +#~ "Không thể xác định cả « button_width/button_height » (rộng/cao nút) lẫn " +#~ "tỷ lệ hình thể đều của cái nút." #~ msgid "No \"top\" attribute on element <%s>" #~ msgstr "Không có thuộc tính «top» (đính) trong phần tử <%s>." @@ -3813,7 +3819,8 @@ msgstr "" #~ msgstr "Không có thuộc tính «start_angle» (góc bắt đầu) trong phần tử <%s>." #~ msgid "No \"extent_angle\" attribute on element <%s>" -#~ msgstr "Không có thuộc tính «extent_angle» (góc phạm vi) trong phần tử <%s>." +#~ msgstr "" +#~ "Không có thuộc tính «extent_angle» (góc phạm vi) trong phần tử <%s>." #~ msgid "No \"alpha\" attribute on element <%s>" #~ msgstr "Không có thuộc tính «alpha» (anfa) trong phần tử <%s>." |